Characters remaining: 500/500
Translation

phù sinh

Academic
Friendly

Từ "phù sinh" trong tiếng Việt có nghĩacuộc sống trôi nổi, bấp bênh, không sự chắc chắn. thường được dùng để chỉ những người sống trong cảnh khổ cực, cuộc đời không ổn định, hoặc nói về sự tạm bợ của cuộc sống nhân sinh.

Định nghĩa hơn:
  • Phù sinh: cụm từ mô tả cuộc sống như cánh bèo trôi nổi, không điểm dừng, thể hiện sự tạm thời dễ thay đổi của cuộc đời.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Cuộc sống của những người nghèo khổ thường được ví như kiếp phù sinh."

    • đây, "kiếp phù sinh" chỉ ra rằng cuộc sống của người nghèo thường không ổn định dễ bị tổn thương.
  2. Câu nâng cao: "Trong văn thơ, hình ảnh phù sinh thường được sử dụng để thể hiện sự bấp bênh của số phận con người."

    • Câu này cho thấy "phù sinh" không chỉ một khái niệm còn được sử dụng trong nghệ thuật, thể hiện sâu sắc sự mong manh của cuộc sống.
Biến thể cách sử dụng:
  • Phù thế: Tương tự như "phù sinh", từ này cũng diễn tả cuộc sống bềnh bồng, nhưng có thể mang tính khái quát hơn về thế giới xung quanh.
  • Phù du: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng nhấn mạnh hơn về tính tạm bợ, dễ tan biến.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bấp bênh: Cũng mang nghĩa chỉ sự không ổn định, nhưng thường dùng để chỉ tình hình tài chính hay công việc.
  • Tạm bợ: Thể hiện tính chất không lâu dài, có thể áp dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau.
Liên quan đến nhân sinh quan:
  • Từ "phù sinh" thường gợi nhớ đến triết lý sống trong văn hóa Việt Nam, nơi con người nhận thức rằng cuộc sống chỉ tạm thời nên trân trọng từng khoảnh khắc.
Kết luận:

Tóm lại, "phù sinh" một từ mang nhiều ý nghĩa sâu sắc về cuộc sống. không chỉ một cách nói về sự bấp bênh, còn phản ánh triết lý sống của con người trong việc chấp nhận trân trọng những mình .

  1. t. Cg. Phù thế. Nói cuộc đời bềnh bồng trôi giạt, theo nhân sinh quan của người yếm thế: Kiếp phù sinh trông thấy đau (CgO).

Comments and discussion on the word "phù sinh"